Nếu bạn đang tìm kiếm một cây đàn guitar điện cấp thấp thì dòng sản phẩm của Squier là một lựa chọn hợp lý.
So sánh Squier Affinity vs Bullet Series
Những cây đàn Squier Affinity thường có giá cao hơn từ 746.000 đến 1.245.000 so với những cây đàn Squier Bullet. Dòng Squier Affinity có thân dày hơn nên trọng lượng khá nặng và mang phần brigde, tuning machines và pickup đã được nâng cấp. Mặt khác, dòng Affinity cung cấp nhiều lựa chọn hơn về phần màu sắc và có một số cây đàn thiết kế riêng cho người chơi thuận tay trái.
Những cây đàn Squier Bullet thường có giá dao động từ 4.977.000 đến 5.481.000 trong khi Squier Affinity thường có giá từ 5.723.000- 7.220.000.
Dưới đây là bảng hiển thị các model khác nhau có sẵn trong mỗi dòng Squier. Bảng này bao gồm các phiên bản có cấu hình pickup khác nhau ( single coil S hoặc humbucker H). Ngoài ra còn có RH = phiên bản cho người thuận tay phải, LH = phiên bản dành cho người thuận tay trái.
Model | Squier Bullet | Squier Affinity |
Stratocaster (SSS) | RH | RH |
Stratocaster (HSS) | RH | RH |
Stratocaster (HH) | None | RH |
Telecaster (SS) | RH | LH/ RH |
Telecaster (HH) | RH | RH |
Mustang | RH | None |
Jazzmaster | None | RH |
Hãy cùng điểm qua từng mẫu Strat và Tele để cùng nhấn mạnh điểm khác biệt và tương đồng giữa hai đại diện đến từ nhà Squier.
Stratocaster
Squier Bullet Stratocaster.
Squier Affinity Stratocaster.
Squier Bullet Stratocaster có sẵn cấu hình pickup HSS và SSS, Affinity Stratocaster cũng có sẵn cấu hình HH. Ngoài ra, Affinity Strat còn được trang bị bridge tremolo 2-point trong khi Bullet Strat đi kèm với bridge tremolo hardtail hoặc 6-saddle. Cả hai mẫu đều không có phiên bản dành cho người thuận tay trái.
Affinity sở hữu phần thân dài và có trọng lượng nặng, mang lại hơi hướng của một mẫu đàn cao cấp. Cả hai cây đàn đều có phần cần dáng C thon nhỏ, tạo cảm giác thoải mái cho hầu hết người chơi.
Bảng dưới đây chỉ ra sự khác biệt giữa hai mẫu Squier Stratocaster:
Squier Bullet Strat | Squier Affinity Strat | |
Gỗ mặt phím | Gỗ Nguyệt Quế | Gỗ Nguyệt Quế / Gỗ Gụ |
Inlays | Pearloid Dot | Pearloid Dot/ Black Dot |
Cấu hình pickup | SSS/ HSS | SSS/ HSS/ HH |
Bridge | 6-Saddle Tremolo/ Hardtail | 2-Point Tremolo |
Tuning Machines | Standard Die-Cast | Sealed Die-Cast w/ Split Shafts |
Pickguard | 1-Ply | 3-Ply |
Stripe on the Neck | Yes | No |
Thông số thân | 42 mm | 45 mm |
Trọng lượng | ~2.72 kg | ~2.94 kg |
Headstock | Traditional | Oversized |
Màu sắc | Arctic White Black Brown Sunburst |
Ba màu Sunburst Olympic White Black Lake Placid Blue |
Telecaster
Squier Affinity Telecaster.
Squier Affinity Telecaster có phần pickup chất lượng hơn, bridge và tuning machine được nâng cấp so với Squier Bullet Telecaster. Mẫu Affinity có cả hai loại cấu hình: HH và SS trong khi Bullet chỉ bao gồm SS. Chỉ có dòng Affinity Telecaster hiện sở hữu phiên bản cho người chơi thuận tay trái.
Squier BulletTelecaster.
Về phần cảm nhận khi dùng, Affinity Telecaster cũng mang điểm tương đồng với Stratocaster. Điểm khác biệt đáng chú ý duy nhất là Affinity có các phím đàn tầm trung trong khi Bullet có các phím cao hẹp giúp người chơi dễ dàng nhấn dây hơn. Trên cả hai cây đều có phần cần dáng C thon nhỏ, tạo cảm giác thoải mái cho hầu hết người chơi.
Bảng dưới đây chỉ ra sự khác biệt giữa hai mẫu Squier Telecaster:
Squier Bullet Tele | Squier Affinity Tele | |
Gỗ mặt phím | Gỗ Nguyệt Quế | Gỗ Nguyệt Quế / Gỗ Gụ |
Fret Size | Narrow Tall | Medium Jumbo |
Inlays | Pearloid Dot | Pearloid Dot/ Black Dot |
Cấu hình pickup | SS | SS/ HH |
Bridge | 6-Saddle Hardtail | 6-Saddle Strings-Through |
Tuning Machines | Standard Die-Cast | Sealed Die-Cast w/ Split Shafts |
Pickguard | 1-Ply | 3-Ply |
Thông số thân | 38 mm | 40 mm |
Headstock | Traditional | Oversized |
Tay trái | Không | Có |
Màu sắc | Black Brown Sunburst |
Butterscotch Blonde Ba màu Sunburst Olympic White Lake Placid Blue |